Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp - Bảo hiểm Agribank (ABIC)

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE TOÀN DIỆN (ABIC CARE)

Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam được ABIC chấp nhận bảo hiểm.

Trong các chương trình bảo hiểm cụ thể, ABIC có thể áp dụng giới hạn đối tượng khách hàng phù hợp.

Đang cập nhật

1 Quyền lợi bảo hiểm chính

Điều kiện A

- Trường hợp NĐBH tử vong, thương tật toàn bộ do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: ABIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo điều kiện A.

 

- Trường hợp NĐBH thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: ABIC chi trả căn cứ vào tỷ lệ trả tiền bảo hiểm quy định cho thương tật bộ phận vĩnh viễn đó và số tiền bảo hiểm theo điều kiện A.

Điều kiện B

Trường hợp NĐBH tử vong, thương tật toàn bộ do bệnh tật, biến chứng thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm: ABIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo điều kiện B.

Điều kiện C

Trường hợp Người được bảo hiểm bị thương tật thân thể do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: ABIC chi trả chi phí y tế hợp lý nhưng không vượt quá số tiền bảo hiểm theo điều kiện C.

Điều kiện D

Trường hợp NĐBH nằm viện, phẫu thuật do bệnh, biến chứng thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm.

Điều kiện D1

Trường hợp NĐBH nằm viện điều trị nội trú thuộc phạm vi bảo hiểm: ABIC chi trả chi phí y tế hợp lý nhưng tối đa không quá tỷ lệ % Số tiền bảo hiểm theo Điều kiện D1/01 ngày điều trị.

Điều kiện D2

Trường hợp NĐBH phải phẫu thuật do bệnh, biến chứng thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm: ABIC chi trả các chi phí y tế hợp lý nhưng tối đa không quá Số tiền bảo hiểm theo Điều kiện D2.

Điều kiện E

Bảo hiểm điều trị ngoại trú: ABIC sẽ chi trả cho các chi phí y tế phát sinh điều trị ngoại trú do bệnh, biến chứng thai sản trong thời hạn bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.

Điều kiện F

 

 

Bảo hiểm nha khoa: ABIC sẽ chi trả cho Người được bảo hiểm đối với các chi phí y tế chăm sóc và điều trị răng phát sinh trong thời hạn bảo hiểm (bao gồm nội trú và ngoại trú) thuộc phạm vi bảo hiểm.

Điều kiện G

Bảo hiểm sinh con: ABIC sẽ chi trả cho Người được bảo hiểm đối với các chi phí sinh con tại các cơ sở y tế phát sinh trong thời hạn bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.

2 Điều khoản bổ sung

BS1: Bảo hiểm trang thiết bị y tế, sản phẩm y tế hỗ trợ điều trị

BS2: Trợ cấp mất, giảm thu nhập do tai nạn

BS3: Bảo hiểm tai nạn mở rộng

BS4: Bảo hiểm chi phí khám thai định kỳ

BS5: Bảo hiểm mai táng phí

BS6: Trợ cấp người phụ thuộc

BS7: Kết hợp Bảo hiểm y tế

BS8: Đồng chi trả

BS9: Khám bệnh nhưng chưa điều trị

BS10: Chi phí khám để tầm soát bệnh

BS11: Chấp nhận bảo hiểm trùng

BS12: Mở rộng trường hợp ngộ độc

BS13: Bảo hiểm bệnh bẩm sinh

BS14: Bảo hiểm bệnh về đường tình dục

BS15: Mở rộng phương tiện vận chuyển cấp cứu

BS16: Mở rộng tai nạn trong hoạt động thể thao chuyên nghiệp, hoạt động thể thao nguy hiểm


1

Loại trừ áp dụng cho tất cả các điều kiện

1.1

Hành vi cố ý gây thiệt hại đối với sức khỏe, tính mạng của Người được bảo hiểm.

1.2

Hành vi cố ý gây thiệt hại đối với sức khỏe, tính mạng cho Người được bảo hiểm của Bên mua bảo hiểm, Người thụ hưởng, Người thừa kế. Trong trường hợp Người thụ hưởng, Người thừa kế cố ý gây thiệt hại đối với sức khỏe, tính mạng cho Người được bảo hiểm, ABIC có quyền từ chối chi trả quyền lợi cho người có hành vi cố ý đó, nhưng ABIC vẫn trả tiền bảo hiểm cho những Người thụ hưởng, Người thừa kế khác theo thoả thuận trong Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

1.3

Người được bảo hiểm sử dụng ma túy, các chất kích thích khác mà pháp luật cấm sử dụng và đây là nguyên nhân làm cho Người được bảo hiểm bị tai nạn, bệnh tật.

1.4

Người được bảo hiểm bị tử hình theo phán quyết của Tòa án, tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp, tham gia đánh nhau trừ trường hợp được xác nhận là hành động phòng vệ chính đáng.

1.5

Người được bảo hiểm bỏ trốn, mất tích (trừ trường hợp Tòa án có quyết định tuyên bố Người được bảo hiểm đã chết do tai nạn và tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm).

1.6

Người được bảo hiểm mắc các bệnh thuộc hội chứng suy giảm miễn dịch HIV, AIDS, các bệnh lây truyền qua đường tình dục theo hướng dẫn của Bộ Y tế như: Lậu, Chlamydia, Giang mai, Hạ cam, Trùng roi, Herpes sinh dục, Sùi mào gà, Hột xoài và hậu quả hoặc biến chứng của các bệnh trên.

1.7

Người được bảo hiểm tham gia các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, hoạt động thể thao nguy hiểm.

1.8

Các trường hợp không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc xảy ra trong thời gian chờ của Quy tắc bảo hiểm này hoặc theo thỏa thuận tại Hợp đồng bảo hiểm.

1.9

Người được bảo hiểm không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm của Quy tắc bảo hiểm này.

1.10

Sự kiện xảy ra và chi phí phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam (trừ khi có thỏa thuận khác).

1.11

Động đất, núi lửa, nhiễm phóng xạ, chiến tranh, đình công, nội chiến (trừ khi có thỏa thuận khác).

2

Loại trừ áp dụng riêng cho các Điều kiện C; D, E, F, G

2.1

Điều trị y tế không theo chỉ định của bác sỹ; sản phẩm không được Bộ Y tế cho phép lưu hành, điều trị không được khoa học công nhận, điều trị thử nghiệm.

2.2

Chi phí mua, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế các bộ phận giả trừ các trường hợp được bảo hiểm theo điều khoản BS1.

2.3

Chi phí mua, bảo dưỡng, sửa chữa các trang thiết bị y tế, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị trừ các trường hợp được bảo hiểm theo điều khoản BS1.

2.4

Tạo hình thẩm mỹ, chỉnh hình thẩm mỹ, làm giả các bộ phận của cơ thể.

2.5

Chi phí khám bệnh, chẩn đoán, làm các xét nghiệm cận lâm sàng nhưng chưa có kết luận bệnh lý hoặc đã có kết luận bệnh nhưng Người được bảo hiểm chưa có chỉ định điều trị y tế hoặc có chỉ định theo dõi/khám định kỳ trừ các trường hợp được bảo hiểm theo điều khoản BS9.

2.6

Khám, làm các xét nghiệm theo chỉ định của bác sĩ nhằm khoanh vùng nguyên nhân nhưng không trực tiếp phục vụ việc chẩn đoán, điều trị bệnh tật, thai sản, thương tật theo kết luận của bác sĩ trừ các trường hợp được bảo hiểm theo điều khoản BS10.

2.7

Trong trường hợp chi phí y tế liên quan tới cùng thương tật, bệnh tật, thai sản được bảo hiểm theo nhiều Hợp đồng bảo hiểm, ABIC không chi trả cho các chi phí y tế đã được chi trả theo các Hợp đồng bảo hiểm khác trừ khi tham gia điều khoản BS11.

3

Loại trừ áp dụng riêng cho các Điều kiện D; E, F, G

3.1

Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền/dị tật/khuyết tật bẩm sinh, bệnh dị dạng về gen và mọi biến chứng, hậu quả liên quan đến những bệnh này.

3.2

Các rối loạn liên quan đến tuổi tác, lão suy; rối loạn chức năng sinh dục không có nguyên nhân thể; liệu pháp hocmon thay thế thời kỳ dậy thì, tiền mãn kinh, mãn kinh, tiền mãn dục, mãn dục và hậu quả hoặc biến chứng của điều trị trên.

3.3

Điều trị kiểm soát trọng lượng/chiều cao cơ thể (bao gồm suy dinh dưỡng, còi xương, béo phì). Các can thiệp liên quan đến chứng khó thở khi ngủ (ngủ ngáy và ngưng thở khi ngủ trừ trường hợp ngưng thở khi ngủ xác định do nguyên nhân thuộc phạm vi bảo hiểm) và hậu quả hoặc biến chứng của điều trị trên.

3.4

Điều trị bệnh thuộc rối loạn tâm thần, rối loạn hành vi, rối loạn tâm lý, rối loạn thiếu tập trung, bệnh chậm phát triển, tự kỷ, tăng động, rối loạn ngôn ngữ, hội chứng căng thẳng, stress hoặc các bệnh liên quan đến hội chứng đó và hậu quả hoặc biến chứng của điều trị trên.

3.5

Các điều trị rối loạn sắc tố da, rụng tóc, điều trị mụn trứng cá, nốt ruồi (u sắc tố), nốt chai tay chân, rụng tóc và hậu quả hoặc biến chứng liên quan đến các điều trị trên.

3.6

Giám định y khoa hoặc tư vấn y tế không liên quan đến điều trị bệnh, thai sản hoặc thương tật.

3.7

Kiểm tra thị lực và thính lực thông thường, điều trị cận thị, viễn thị/lão thị, loạn thị, điều trị và phẫu thuật những khiếm khuyết về suy thoái thị lực và thính lực tự nhiên, bệnh đục thủy tinh thể và các biến chứng của điều trị trên.

3.8

Kiểm tra sức khỏe định kỳ (nội trú hoặc ngoại trú); khám sức khỏe tổng quát trừ khi có thỏa thuận khác.

3.9

Khám giám định y khoa mà không liên quan tới việc điều trị bệnh tật hoặc điều trị y tế không đáp ứng với các điều kiện điều trị hợp lý và cần thiết về mặt y khoa. Điều trị, phẫu thuật theo yêu cầu của Người được bảo hiểm mà không liên quan tới việc điều trị và phẫu thuật bình thường do ngành y tế quy định. Sử dụng thuốc không phải thuốc kê theo đơn của bác sĩ, điều trị không được y học công nhận, điều trị thử nghiệm. Các hình thức phòng bệnh và sử dụng thuốc phòng ngừa (trừ trường hợp phải phòng ngừa sau khi bị tai nạn hay súc vật, côn trùng cắn/đốt).

3.10

Các sản phẩm vitamin hoặc khoáng chất, thực phẩm chức năng, các loại thuốc bổ sung cho chế độ dinh dưỡng, ăn kiêng, dược mỹ phẩm, mỹ phẩm (trừ trường hợp vitamin hoặc khoáng chất được bác sĩ chỉ định để điều trị các bệnh/triệu chứng được xác định do thiếu hụt vitamin hoặc hỗ trợ điều trị bệnh với điều kiện chi phí cho vitamin, khoáng chất không lớn hơn chi phí thuốc điều trị) trừ các trường hợp được bảo hiểm theo điều khoản BS1.

3.11

Điều trị, phẫu thuật hoặc chỉ định điều trị, chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày đầu tiên của thời hạn bảo hiểm (không áp dụng đối với bảo hiểm tái tục).

3.12

Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa sinh đẻ, điều trị vô sinh, thực hiện các phương pháp hỗ trợ thụ thai, điều trị khả năng sinh sản hoặc hiếm muộn; điều trị bất lực, liệt dương; điều trị các vấn đề về giới tính, chuyển đổi giới tính; các liệu pháp thay đổi hóc môn; các thủ thuật mở thông buồng trứng/vòi trứng, ống dẫn trứng, chuyển dạ giả và hậu quả hoặc biến chứng của điều trị trên.

 

Đang cập nhật

 

Mua bảo hiểm
1900 9066